Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh [大般若波羅蜜多經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 36 »»
Tải file RTF (8.398 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)
Tpitaka V1.35, Normalized Version
T05n0220_p0198a15║
T05n0220_p0198a16║
T05n0220_p0198a17║ 大般若波羅蜜多經卷第三十六
T05n0220_p0198a18║
T05n0220_p0198a19║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T05n0220_p0198a20║ 初 分教誡教授品第七之 二 十六
T05n0220_p0198a21║ 「善現!汝復觀何 義言:即諸佛無上正等菩
T05n0220_p0198a22║ 提若有為若無為增語非菩薩摩訶薩耶?」 「世
T05n0220_p0198a23║ 尊!諸佛無上正等菩提有為無為,尚畢竟不
T05n0220_p0198a24║ 可得,性非有故,況有諸佛無上正等菩提有
T05n0220_p0198a25║ 為無為增語!此增語既非有,如何 可言:即諸
T05n0220_p0198a26║ 佛無上正等菩提若有為若無為增語是菩薩
T05n0220_p0198a27║ 摩訶薩?」 「善現!汝復觀何 義言:即諸佛無上
T05n0220_p0198a28║ 正等菩提若有漏若無漏增語非菩薩摩訶薩
T05n0220_p0198a29║ 耶?」 「世 尊!諸佛無上正等菩提有漏無漏,尚
T05n0220_p0198b01║ 畢竟不可得,性非有故,況有諸佛無上正等
T05n0220_p0198b02║ 菩提有漏無漏增語!此增語既非有,如何
T05n0220_p0198b03║ 可言:即諸佛無上正等菩提若有漏若無漏
T05n0220_p0198b04║ 增語是菩薩摩訶薩?」 「善現!汝復觀何 義言:即
Tpitaka V1.35, Normalized Version
T05n0220_p0198a15║
T05n0220_p0198a16║
T05n0220_p0198a17║ 大般若波羅蜜多經卷第三十六
T05n0220_p0198a18║
T05n0220_p0198a19║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T05n0220_p0198a20║ 初 分教誡教授品第七之 二 十六
T05n0220_p0198a21║ 「善現!汝復觀何 義言:即諸佛無上正等菩
T05n0220_p0198a22║ 提若有為若無為增語非菩薩摩訶薩耶?」 「世
T05n0220_p0198a23║ 尊!諸佛無上正等菩提有為無為,尚畢竟不
T05n0220_p0198a24║ 可得,性非有故,況有諸佛無上正等菩提有
T05n0220_p0198a25║ 為無為增語!此增語既非有,如何 可言:即諸
T05n0220_p0198a26║ 佛無上正等菩提若有為若無為增語是菩薩
T05n0220_p0198a27║ 摩訶薩?」 「善現!汝復觀何 義言:即諸佛無上
T05n0220_p0198a28║ 正等菩提若有漏若無漏增語非菩薩摩訶薩
T05n0220_p0198a29║ 耶?」 「世 尊!諸佛無上正等菩提有漏無漏,尚
T05n0220_p0198b01║ 畢竟不可得,性非有故,況有諸佛無上正等
T05n0220_p0198b02║ 菩提有漏無漏增語!此增語既非有,如何
T05n0220_p0198b03║ 可言:即諸佛無上正等菩提若有漏若無漏
T05n0220_p0198b04║ 增語是菩薩摩訶薩?」 「善現!汝復觀何 義言:即
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 600 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.398 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.59.103.64 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập